|
一、古典文獻類:
(一) 中文
- 通妙譯,《相應部》,《漢譯南傳大藏經》,十三至十八冊,高雄市:妙林出版社。 - 通妙譯,《中部經》,《漢譯南傳大藏經》,九至十一冊,高雄市:妙林出版社。 - 通妙譯,《長部經》,《漢譯南傳大藏經》,六至八冊,高雄市:妙林出版社。 - 葉慶春譯,《增支部經》,《漢譯南傳大藏經》,十九至二十五冊,高雄市:妙林出版社。 - 郭哲彰譯,《彌蘭王問經》,《漢譯南傳大藏經》,六十四冊,高雄市:妙林出版社。 - 郭哲彰譯,《論事》,《漢譯南傳大藏經》,六十一冊,高雄市:妙林出版社。 - 宋.求那跋陀羅譯,《雜阿含經》,大正二。 - 東晉.瞿曇僧伽提婆譯,《中阿含經》,大正一。 - 後秦.佛陀耶舍、竺佛念譯,《長阿含》,大正一。 - 東晉.瞿曇僧伽提婆譯,《增壹阿含經》,大正二冊。 - 唐.玄奘譯,《大般若波羅蜜多經》,大正七冊。 - 陳.月婆首那譯,《勝天王般若波羅蜜經》,大正八冊。 - 姚秦.鳩摩羅什,《維摩結所說經》,大正十四冊。 - 東晉.鳩摩羅什,《妙法蓮華經》,大正九冊。 - 東晉.佛馱跋陀羅譯,《大方廣佛華嚴經》,大正九冊。 - 大唐.菩提流志譯,《大寶積經》,大正十一冊。 - 宋.求那跋陀羅譯,《大法鼓經》,大正九冊。 - 梁.僧伽婆羅譯,《文殊師利問經》,大正十四冊。 - 宋.求那跋陀羅譯,《楞伽阿跋多羅寶經》,大正十六冊。 - 元魏.慧覺等譯,《賢愚經》,大正四冊。 - 吳.康僧會譯,《六度集經》,大正三冊。 - 後秦.鳩摩羅什譯,《佛垂般涅槃略說教誡經》,大正十二冊。 - 失譯,《毘尼母經》,大正二十四冊。 - 蕭齊.僧伽跋陀羅譯,《善見律毘婆沙》,大正二十四冊。 - 姚秦.佛陀耶舍、竺佛念等譯,《四分律》,大正二十二冊。 - 宋.佛陀什、竺道生等譯,《彌沙塞部和醯五分律》,大正二十二冊。 - 後秦.弗若多羅、羅什譯,《十誦律》,大正二十三冊。 - 唐.義淨譯,《根本說一切有部毘奈耶雜事》,大正二十四冊。 - 東晉.佛陀跋陀羅、法顯譯,《摩訶僧祇律》,大正二十二冊。 - 姚秦.曇摩耶舍等譯,《舍利弗阿毘曇論》,大正二十八冊。 - 唐.大目乾連造,玄奘譯,《阿毘達磨法蘊足論》,大正二十六冊。 - 唐.世友造,玄奘譯,《阿毘達磨品類足論》,大正二十六冊。 - 唐.提婆設摩阿羅漢造,玄奘譯,《阿毘達磨識身足論》,大正二十六冊。 - 符秦.迦旃延子造,僧伽提婆譯,《阿毘曇八犍度論》,大正二十六冊。 - 唐.迦多衍尼子造,玄奘譯,《阿毘達磨發智論》,大正二十六冊。 - 唐.尊者舍利子說,玄奘譯,《阿毘達磨集異門足論》,大正二十六冊。 - 宋.尊者世友造,求那跋陀羅、菩提耶舍譯,《眾事分阿毘曇論》,大正二十六冊。 - 唐.玄奘譯,《阿毘達磨大毘婆沙論》,大正二十七冊。 - 唐.玄奘譯,《阿毘達磨俱舍論》,大正二十九冊。 - 唐.尊者眾賢造,玄奘譯,《阿毘達磨順正理論》,大正二十九冊。 - 後秦.龍樹菩薩造,鳩摩羅什譯,,《大智度論》,正二十五。 - 陳.天友造,真諦譯,《部執異論》,大正四十九冊。 - 陳.真諦譯,《十八部論》,大正四十九冊。 - 梁.僧伽婆羅譯,《文殊師利問經》,大正十四冊。 - 唐.世友造,玄奘譯,《異部宗輪論》,大正四十九冊。 - 失譯,《分別功德論》,大正二十五冊。 - 宋.沙門釋契嵩編修,《傳法正宗記》,大正五十一冊。 - 寺本婉雅等編譯註,《藏漢和三譯對異部宗輪論》,東京:國書刊行會,1935。 - 韓廷傑譯,《大史》,台北:佛光文化事業有限公司。 - 韓廷傑譯,《島史》,台北市:慧炬出版社印行。 - 悟醒譯,《島王統史》,《南傳大藏經》,冊六十五,妙林出版社。 - 悟醒譯,《大王統史》,《南傳大藏經》,冊六十六,妙林出版社。
(二) 巴利文
- “Sayutta-nikya” Vol: I, II, III, IV, V, The Pali Text Society, London. - “Majjhima-nikya” Vol: I, II, III, IV, The Pali Text Society, London. - “Kathvatthu” Vol: I, II, The Pali Text Society, London. - “Kathvatthu-ahikath” The Pali Text Society, London.
(三) 英文譯本
- Translated by Shwe Zan Aung, and Mrs. Rhys Davids, “Poits of Controversy” The Pali Text Society, London, 1969. - Translated by Bimala Chunrn Law, “The Debates Commentary”, The Pali Text Society, London, 1969. - Translated by Bhikkhu Bodhi, “Connected Discourses of the Buddha” Wisdom Publication. Boston, 2000. - Translated by Khikkhu Namoli and Bhikkhu Bodhi, “The Middle Length Discourses of the Buddha” Wisdom Publication. Boston, 1995. - Translated by Maurice Walshe, “The Long Discourses of the Buddha” Wisdom Publication. Boston, 1995. - Translated by Various Oriental Scholars, Edited by F. Max Muller, “Jaina Sutras” Part I, “Sacred Books of The East” Vol. 22, Motilal Banarsidass Publications, Delhi 2002. - Translated by Various Oriental Scholars, Edited by F. Max Muller, “Jaina Sutras” Part II, “Sacred Books of The East” Vol. 45, Motilal Banarsidass Publications, Delhi 2004. - Translated by Bhikkhu Nnmoli, “The Path of Purification” , The Corporrate Body of the Buddha Educational Foundation reprinted, Taipei, 2004.
(四) 越文譯本 - HT. Minh Châu địch, “Kinh Trung Bộ” tập 1, Viện Nghiên Cứu Phật Học Việt Nam ấn hành, Nxb Tôn Giáo, Hà Nội, 1992. - HT. Minh Châu dịch, “Kinh Tương Ưng Bộ” tập 3, Viện Nghiên Cứu Phật Học Việt Nam ấn hành, Nxb Tôn Giáo, Hà Nội ,1993. - HT. Minh Châu dịch, “Kinh Tăng Chi Bộ” tập 2, Viện Nghiên Cứu Phật Học Việt Nam ấn hành, Nxb Tôn Giáo, Hà Nội,năm 1996. - HT. Minh Châu dịch, “Kinh Tăng Chi Bộ” tập 1, Viện Nghiên Cứu Phật Học Việt Nam ấn hành, Nxb Tôn Giáo, Hà Nội ấn hành, 1996. - HT. Minh Châu dịch, “Kinh Trung Bộ” tập 2, Viện Nghiên Cứu Phật Học Việt Nam ấn hành, Nxb Tôn Giáo, Hà Nội, 2000. - HT. Minh Châu dịch, “Kinh Trung Bộ” tập 3, Viện Nghiên Cứu Phật Học Việt Nam ấn hành, Nxb Tôn Giáo, Hà Nội ,2001. - Thích Tuệ Sĩ dịch, “Kinh Trung A hàm” “Linh Sơn Pháp Bảo Đại Tạng Kinh” tập 4, Hội Văn Hóa Giáo Dục Linh Sơn Đài Bắc xuất bản 2000. - Thích Đức Thắng dịch, “Kinh Tạp A hàm” trong “Linh Sơn Pháp Bảo Đại Tạng Kinh” tập 5, Hội Văn Hóa Giáo Dục Linh Sơn Đài Bắc xuất bản, năm 2000.
二、中文著述:
- 呂澂著,《印度佛學思想概論》,台北市:天華出版,1982。 - 演培法師釋註,《異部宗輪論語體釋》,台北市:天華出版,1989。 - 演培法師著,《印度部派佛教思想觀人間佛陀》,台北市:天華出版,1989。 - 印順著,《說一切有部為主的論書與論師之研究》,台北市:正聞出版,1992。 - 木村泰賢著,歐陽瀚存譯,《原始佛教思想論》,台北市:臺灣商務,1993。 - 印順著,《印度佛教思想史》,台北市:正聞出版,1993。 - 印順著,《初期大乘佛教之起源與開展》,台北市:正聞出版,1994。 - 印順著,《原始佛教聖典之集成》,台北市:正聞出版,1994。 - 印順著,《雜阿含經論會編》,台北市:正聞出版,1994。 - 印順著,《華雨集》第三冊,台北市:正聞出版社,1993。 - 木村泰賢等著,高觀廬譯,《印度哲學宗教史》,台北市:臺灣商務,1995。 - 黃俊威著,《無我與輪迴》,中壢: 圓光出版,1995。 - 玉城康四郎主編,李世傑譯,《佛教思想》(一)在印度的開展,台北市:1995。 - 渥德爾著,王世安譯,《印度佛教史》,台北市: 商務書館,1995。 - 水野弘元著,劉欣如譯,《佛典成立史》,台北市:東大圖書公司,1996。 - 藍吉富著,《佛教史料》,台北市:東大圖書公司,1997。 - 聖嚴法師著,《印度佛教史》,台北市:法鼓文化,1997。 - 佐佐木教悟等著,釋達和譯,《印度佛教史概說》,台北市:佛光出版社,1998。 - 水野弘元等著,許洋主譯, 印度的佛教》,台北市:法爾出版,1998。 - 平川彰著,莊崑木譯,《印度佛教史》,台北市:商周出版社,2002。 - 水野弘元著,釋達和譯,《巴利論書研究》,台北市:法鼓文化,2000。 - 水野弘元著,釋惠敏譯,《佛教教理研究》,台北市:法鼓文化,2000。 - 李世傑,《印度部派佛教哲學史》,台北市:新文豐出版。
三、外文著述:
- N. Dutt,“Buddhist sects in India”,Sri K.Chatterji at Calcutta,1970. - Bhikkhu Khantipalo, “Banner of the Arahants”, Buddhist Publication Society, Kandy Sri Lanka, 1979. - Isaline Blew Horner, “The Early Buddhist Theory of Man Perfected” ~A study of the Arahant concept and of the implications of the aim to perfection in religious life, Orientatal Books Reprint Corporation, Delhi, 1979. - Étienne Lamotte “History of Indian Buddhism” From the Origins to the Saka Era” Institut Orientaliste Louvain-la-neuve, 1988. - Nathan Katz, “Buddhist images of human perfection”, ~The Arahant of the Sutta Piaka Compared with the Bodhisattva and the Mahsiddha, Motilal Banarsidass Publications, Delhi,1989. - Richard Kieckhefer and George D. Bond “Sainthood” ~ Its Manifestions in World Religions, University of California Press, Los Angeles, 1990. - L.S. Cousins, “The ‘Five Points’ and the Originns of the Buddhist schools” Reprinted from Tadeusz Skorupski, The Buddhist Forum Vol. II, School of Oriental and African Studies, University of London, 1991. - Alfred C.Woolner, “Aoka Text and Glossary”, Low price Publications, Delhi 1993. - David J. Kalupahana, “A History of Buddhist Philosophy”, Motilal Banarsidass Publications, Delhi 1994. - Reginald A. Ray, “Buddhist Saints in India” ~ A study in Buddhist Values and Orientations, Oxford University Press, New York, 1994. - Fumimaro Watanabe, “Philosophy and its development in the Nikyas and Abhidhamma” Motilal Banarsidass Publications,Delhi,1996. - Karl H.Potter,“Abhidhamma Budhism to 150 A.D”,Motilal Banarsidass Publications, Delhi,1998. - Bu ston, translated by Dr. E. Obermiller “The History of Buddhism in India and Tibet” Sri Satguru Publications, Dehli, 1999. - A.K Warder,“Indian Buddhism”,Motilal Banarsidass Publications, Delhi,2000. - André Bareau, Pháp Hiền dịch “Các Bộ Phái Phật giáo Tiểu thừa” (Les Sectes Bouddhiques du petit Véhicule) NXB Tôn giáo, Hà nội, 2002.
四、學位論文與期刊論文
- 張曼濤 主編 《印度佛教史論》「現代佛教學術叢刊」93, 台北:大乘文化出版社,民國六十七年。 - 張曼濤 主編 《佛滅紀年論考》「現代佛教學術叢刊」97, 台北:大乘文化出版社,民國六十八年。 宇井伯壽等合編,《西藏大藏經總目錄》(下),〈世界佛學名著譯叢〉30,臺北縣:華宇出版,佛歷:2531年。
五、工具書
- 林光明、林怡馨 合編,《梵漢大辭典》上、下冊,台北市:嘉豐出版社,2004。 - 周何主編,《國語活用辭典》,台北市:五南圖書出版,民國1994年。 - 水野弘元著,《巴利語辭典》,東京:春秋社,1989。 - 水野弘元著,許洋主譯,《八利文法》「世界佛學名著譯叢」5,華宇出版社, - 釋慈怡編,《佛光大辭典》,高雄:佛光出版社,1988。 - Budhadatta, Thích Minh Châu dịch, “Ngữ Pháp Tiếng Pli”, NXB Tp. Hồ Chí Minh, 2002
|