一、中文部分(以漢語拼音A-Z排序)
陳立(2005)。20世紀90年代越南高等教育體制改革述評。南洋問題研究第2期,76-82。
胡士雄(2009)。越南高等教育改革邁向大眾化、市場化及國際化之研究。國立政治大學教育學系碩士論文,台北:未出版。黃郁容(2007)。越南高等教育制度之研究。淡江大學東南亞研究所碩士論文,台北:未出版。覃玉榮、毛仕舟(2014)。高需求背景下的越南國際合作教育研究。廣西大學學報(哲學社會科學版),36(6)。
覃玉榮、毛仕舟(2015)。越南跨境高等教育合作:政策、實踐與問題。比較教育研究,37(3),22-23。
教育部高教司(2002)。大學校院辦理產學合作相關制度報告以研發制度為主,全國研發主管會議,雲科大。
教育部技職司(2003)。中國大陸高校產學合作考察報告。
林志忠(2006)。越南高等教育歷史發展之探究。「高等教育發展與人流通:各國經驗分析與比較」國際學術研討會,南投縣。
林志忠(2008)。邁向新世紀東南亞教育,1-23。南投:國立暨南國際大學。
林志忠(2010)。越南技職教育現況與未來之發展。教育資料集刊第47輯,107-133。林宜欣(2008)。越南革新(Doi Moi)後大學教育發展之研究。國立暨南國際大學比較教育學系碩士論文,南投:未出版。劉貴賢(1996)。大學階段工業科技相關院系建教合作實施現況及問題之研究。國立高雄師範大學碩士論文,高雄:未出版。裴明賢(1997)。80年代以來的越南高等教育改革。比較教育研究,18,(3)。
唐智(1986)。建教合作通論。台北:國立編譯館。
康自立(1997)。建教合作教育原理。台北市:全華。
藤春興(2004)。先進國家職業教育之比較研究專論:建教合作制度。北市:中國文化大學出版部。
王鵬、張劍波(2013)。外商直接投資、官產學研合作與區域創新產出——— 基於我國十三省市面板資料的實證研究,61。
王士祿(1992)。簡論越南現代教育的形成與發展。東南亞,4,35-46。
溫肇東、樊學良(2013)。日本產學合作之理論研究及政策實踐歷程。管理與系統,20(2),201-226。吳清山、林天祐(2004)。教育新辭書,110-111,臺北市:高等教育文化事業有限公司。
許文堂(2000)。越南的經濟改革與政治轉型。蕭新煌主編:東南亞的變貌。中央研究院東南亞區域研究計畫。
顏佩如、巫明蓁、阮氏蕾(2012)。教師教育期刊,1,61-78。
楊泮池(2002)。如何強化大專校院產學合作之環境。行政院二○○二年產業科技策略會議,學術與企業間資訊流通與知識之產業化,1-2。
楊朝祥(2009)。台灣高等教育的挑戰、超越與卓越。教育資料集刊,44, 1-28。葉仁友(2012)。淺談世界產學合作。
袁方編(2002)。社會研究方法。台北:五南圖書出版公司。
張輝德(2012)。勝利方。第二卷,47-55。OsinBook。
二、越文部分(以英文字母A-Z排序)
Chiến lược Phát triển giáo dục 2011 – 2020. Ban hành kèm theo Quyết định số 711/QĐ-TTg ngày 13 tháng 6 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ.
Chính Phủ Việtnam. (1946). Sắc Lệnh đặt những nguyên tắc căn bản của nền giáo dục mới của Chủ Tịch Chính Phủ Việt Nam Dân Chủ Cộng Hòa, số 146, ngày 10 tháng 8 năm 1946.
Chỉ thị 18/CT-TTg triển khai Quy hoạch phát triển nhân lực Việt Nam.
Đinh Văn Toàn . (2016). Hợp tác đại học - doanh nghiệp trên thế giới và một số gợi ý cho Việt Nam. Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Kinh tế và Kinh doanh, Tập 32, Số 4 (2016) 69-80
Hồ Hường. (2011). Hợp tác giữa trường đại học và doanh nghiệp: Đôi bên cùng có lợi. Diễn đàn doanh nghiệp.
Kenichi Ohno, Lê Thanh Hà. (2015). TĂNG CƯỜNG LIÊN KẾT VỚI CÁC DOANH NGHIỆP ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI.
Lê Tuấn Bách, Chu Mai Linh. (2015). Hoạt động liên kết trường đại học với doanh nghiệp.
Lưu Tiến Dũng, Phạm Văn Hà & Cao Hoàng Nam. (2015). Chất lượng giáo dục và đào tạo đại học khối ngành kinh tế - kinh doanh ở Việt Nam dưới góc nhìn doanh nghiệp. Enhancing Student Competencies in current context, Hanoi, Volume: 1
Nguyễn Đình Luận. (2015). Sự gắn kết giữa nhà trường và doanh nghiệp trong đào tạo nguồn nhân lực phục vụ phát triển kinh tế - xã hội ở Việt Nam: Thực trạng và khuyến nghị.
Nguyễn Văn Hiệp, Phạm Văn Thịnh. (2013). Những chặng đường phát triển của giáo dục Việt Nam trong lĩnh vực đào tạo sau đại học. Journal of Thu Dau Mot University, No 4 (11).
Nguyễn Quang Giao. (2009). Đảm bảo chất lượng giáo dục và kinh nghiệm của một số trường đại học trên thế giới. Tạp chí Khoa học Công nghệ Đại học Đà Nẵng, số 4(33).
Nguyễn Kim Hồng. (2011). “Đổi mới căn bản, toàn diện nền giáo dục Việt Nam” nhìn từ góc độ trường học. Tạp chí KHOA HỌC ĐHSP TPHCM
Nguyễn Cảnh Toàn. (2012). Giáo dục đại học Việt Nam thế kỷ XXI cơ hội và thách thức. Trường Đại học Khoa học Xã hội & Nhân văn - ĐHQGHN
Phạm Đỗ Nhật Tiến. (2013). Bài toán chất lượng giáo dục trong xây dựng xã hội học tập ở Việt Nam. Mục lục và tóm tắt Tạp chí Khoa học Giáo dục, số 98
Quyết định số 201/2001/QĐ-TTG của Thủ tướng Chính phủ : QĐ phê duyệt Chiến lược phát triển giáo dục 2001-2010
Thông báo 163/TB-VPCP kết luận Phó Thủ tướng Nguyễn Thiện Nhân hội nghị dạy nghềđáp ứng.
Trần Trọng Tài. (2015). Nghiên cứu về mức độ đầu tư trong học tập cùng các yếu tố liên quan về đầu tư trong học tập của sinh viên Việt Nam.
三、英文部分(以英文字母A-Z排序)
Cedercreutz & Cates. (2010). Cooperative Education at the University of Cincinnati: A Strategic Asset in Evolution. Peer Review, Vol. 12, No. 4.
Chu Sheng-chi. (2013). An Analysis of Samsung’s Vietnam Investment Strategies and affects.
Dennis C. McCornac. (2009). Vietnam’s strategy on higher education: the hardware needs software. International Higher Education , 56(56), 20.
Dennis C. McCornac. (2012). The challenge of corruption in higher education: the case of Vietnam. Asian, Education and Development Studies, Vol. 1 Iss: 3, 262 - 275.
Eisenhardt, K. M. (1989). Build ing theories from case study research. Academy of Management Review , 14(4), 532-550.
Elizabeth St. George.(2003). Government Policy and Changes to Higher Education in Vietnam, 1986-1998: Education in Transition for Development, 246.
Ferkins, L. (2002). Sporting best practice: An industry view of work placements. Aisa-Pacific Jourmal of Cooperative Education, 3 (2), 29-34.
Geuna & Nesta. (2006). University patenting and its effects on academic research: The emerging European evidence. Research Policy 35(6), 790-807.
Jenny Fleming & Lesley Ferkins. (2005). Cooperative Educ ation in Sport: Building Our Knowledgebase, 42-43.
Nguyen Dieu Tu Uyen. (2017). In Vietnam, the Best Education Can Lead to Worse Job Prospects.
Nguyen Loc. (2001). Non-Public or People-Founded Higher Education in Vietnam. Paper presented for Second Regional Seminar on Private Higher Education, Bangkok, July 2001, 09.
Phạm Minh Hạc. (1998). Vietnam's education: the current position and future prospects, 36, 80, 89.
Phuong, Le Dong. (2006). The Role of Non-Public Institutions in Higher Education Development of Vietnam. Unpublished doctoral dissertation Faculty of the Graduate School on Education Hiroshima University.
Pertuze, J. A., Calder, E. S., Greitzer, E. M., and Lucas, W. A. (2010). Best Practices for Industry-University Collaboration. Mit Sloan Management Review, Vol. 51, No. 4, 83-90.
UNDP & UNESCO. (1992). Government of Socialist Republic of Vietnam, Viet Nam Education and Human Resources Sector Analysis: Synthesis Report, Hanoi: Government of Vietnam. 23.
Schneider & Stier. (2006). Sport management field experience as experiential learning: Ensuring beneficial outcomes and preventing exploitation. The Sport Management and Related Topics Journal, 2 (2), 36-43.
Tran Thao Xuan. (1998). Impact of Open Admissions Policies in Vietnam. University of Pennsylvania.
Vietnam News. (2004). Universities must Get Better for Global Integration. 05/29/2004.
World Bank. (2006). Vietnam Business : Vietnam Development Report 2006.
四、其他語言
이영현, 김현정, 이경철, 권현진, 유한나. (2014). 직업훈련 프로그램 종합평가 보고서: 베트남 사례를 중심으로. 한국국제협력단.
채재은, 우명숙. (2013). 베트남의 교육분야 개발협력 방안: 직업교육훈련을 중심으로.
우명숙, 채재은. (2014). 독일, 일본, 한국의 베트남 교육개발협력 정책 비교 연구.
五、網路資料
1.官方資料
教育部電子報,駐胡志明市臺北經濟文化辦事處教育組。越南大學畢業生品質差 原因:低培訓成本。http://epaper.edu.tw/mobile/windows.aspx?windows_sn=19730。(2017年11月15日上網)
經濟部。德國雙軌制介紹。http://itriexpress.blogspot.com/2014/05/blog-post_7960.html。(2016年03月13日上網)
經濟部。政府推動產學合作政策之有效性。http://itriexpress.blogspot.com/2015/06/blog-post_11.html。(2016年03月13日上網)
全國法規資料庫。教育部建教合作實施辦法。
http://law.moj.gov.tw/Scripts/Query4A.asp? FullDoc=all&Fcode=H0040008。(2017年03月26日上網)
中華民國教育部電子報。越南2010年教育培訓目標。http://epaper.edu.tw/e9617_epaper/windows.aspx?windows_sn=938。(2016年09月10日上網)
中華民國教育部產學合作資訊。https://www.iaci.nkfust.edu.tw/Industry/index.aspx。(2016年10月26日上網)
中華民國教育部建教合作資訊網。台灣建教合作條件。http://140.122.79.150/coedu/Cooperation/index/cate:1/item:2。(2017年01月27日上網)
駐越南臺北經濟文化辦事處。2001~2010年越南教育發展戰略報告書。
http://vietnam.nsc.gov.tw/public/Data/782417414571.doc。(2017年11月15日上網)
Bộ Khoa Học và Công Nghệ. (2017).Cải thiện các chỉ số quốc gia về đổi mới sáng tạo. https://www.most.gov.vn/vn/tin-tuc/11554/cai-thien-cac-chi-so-quoc-gia-ve-doi-moi-sang-tao.aspx。(2017年09月29日上網)
Hội Đồng Chức Danh Giáo Sư Nhà Nước. (2015). QS xếp hạng các trường Đại học thế giới 2015/16. http://www.hdcdgsnn.gov.vn/index.php/tin-tuc/tin-qu-c-t/606-qs-xep-hang-cac-truong-dai-hoc-the-gioi-2015-16。(2017年10月02日上網)
MEKONG CAPITAL, FRONTIER MARKET FIRM OF THE YEAR 2016. http://www.mekongcapital.com/uploads/news/2017/03/01/eng-press-release--frontier-market-firm-pei-2016.pdf。(2017年11月10日上網)
UK Government. Department for Business Innovation & Skills https://www.gov.uk/government/organisations/department-for-business-innovation-skills。(2017年01月10日上網)
World Bank. (2014). Vietnam Development Report 2014 - Skilling up Vietnam: Preparing the workforce for a modern market economy http://www.worldbank.org/en/country/vietnam/publication/vietnam-development-report2014-skilling-up-vietnam-preparing-the-workforce-for-a-modern-market-economy。(2017年10月01日上網)
대한무역투자진흥공사. (2015). 베트남 교육시장 커진다. https://news.kotra.or.kr/user/globalBbs/kotranews/4/globalBbsDataView.do?setIdx=243&dataIdx=142496。(2017年10月23日上網)
한국국제협력단. http://www.koica.go.kr/。(2017年10月24日上網)
2.新聞網頁
台灣立報(2012.01.01)。走向國際 越南出招搶外籍生。https://tw.news.yahoo.com/%E8%B5%B0%E5%90%91%E5%9C%8B%E9%9A%9B-%E8%B6%8A%E5%8D%97%E5%87%BA%E6%8B%9B%E6%90%B6%E5%A4%96%E7%B1%8D%E7%94%9F-143057638.html。(2017年10月16日上網)
蘋果日報(2017.05.17)。大學實習生上班4個月無薪水 家長怒投訴。https://tw.appledaily.com/new/realtime/20170517/1120077/。(2017年09月27日上網)
蘋果日報(2010.08.13)。周祝瑛(2010)《東南亞招生,技職教育領頭羊。》http://tw.nextmedia.com/applenews/article/art_id/32733751/IssueID/20100813。(2017年09月27日上網)
Vietnamdaily (2008.06.14). Đại Dương. (2008)《Chất xái tại Việt Nam dưới mắt thiên hạ.》http://www.vietnamdaily.com/?c=article&p=43472。(2017年08月17日上網)
Vietnam Plus (2014.05.15). Lần đầu Việt Nam có 3 trường đại học được xếp hạng châu Á. https://www.vietnamplus.vn/lan-dau-viet-nam-co-3-truong-dai-hoc-duoc-xep-hang-chau-a/260046.vnp。(2017年02月03日上網)
Saigon Online (2014.12.08). Hình thành Cộng đồng kinh tế ASEAN - Cơ hội hay thách thức? Bài 1: Năng lực cạnh tranh yếu Thứ hai. http://www.sggp.org.vn/kinhte/2014/12/369298/。(2016年02月10日上網)
Tạp chí Tia Sáng (2016.11.02). Cổng TTĐT Bộ Khoa học và Công nghệ. Đại học Quốc gia Hà Nội cải thiện vị trí xếp hạng. http://tiasang.com.vn/Default.aspx?tabid=113&CategoryID=6&News=7851。(2017年09月24日上網)
Việt Lan (2008.11.10). Học phí các trường Đại học ngoài công lập: tiền tăng, chất lượng vẫn “mù mờ” http://www.sggp.org.vn/giaoduc/2008/11/171233/。(2015年12月05日上網)
Vietnam.net (2017.08.11). Những con số "biết nói" về giáo dục đại học Việt Nam. http://vietnamnet.vn/vn/giao-duc/tuyen-sinh/nhung-con-so-biet-noi-ve-giao-duc-dai-hoc-viet-nam-389870.html。(2017年11月23日上網)
Giaoduc.net (2012.09.21). Sự thật về các bảng xếp hạng đại học thế giới, Việt Nam xấu hổ. http://giaoduc.net.vn/Giao-duc-24h/Su-that-ve-cac-bang-xep-hang-dai-hoc-the-gioi-Viet-Nam-xau-ho-post89273.gd。(2016年03月14日上網)
3.其他參考網頁
產學合作與建教合作的差別。萬能科技大學研究發展組。http://mis.vnu.edu.tw/rd/rdtc11master.htm。(2015年12月28日上網)
高等教育改革:Higher Education Reform https://books.google.com.vn/books?id=sKeUAwAAQBAJ&pg=PA10&lpg=PA10&dq=%E4%BA%A7%E5%AD%A6%E5%90%88%E4%BD%9C++%E9%AB%98%E7%AD%89%E6%95%99%E8%82%B2++%E4%BA%BA%E6%89%8D&source=bl&ots=AQa67YsYN_&sig=S__Un5PMyUNEzSVb4MSUAKFcj-I&hl=zh-TW&sa=X&redir_esc=y#v=onepage&q=%E4%BA%A7%E5%AD%A6%E5%90%88%E4%BD%9C%20%20%E9%AB%98%E7%AD%89%E6%95%99%E8%82%B2%20%20%E4%BA%BA%E6%89%8D&f=false。(2017年10月16日上網)
產學合作。中華民國教育部教育Wiki網路資源。http://140.111.56.213/wiki/index.php/%E7%94%A2%E5%AD%B8%E5%90%88%E4%BD%9C。(2016年02月27日上網)
中国产学研合作促进会。百度百科。(2017年11月24日上網)https://baike.baidu.com/item/%E4%B8%AD%E5%9B%BD%E4%BA%A7%E5%AD%A6%E7%A0%94%E5%90%88%E4%BD%9C%E4%BF%83%E8%BF%9B%E4%BC%9A
財團法人國家政策研究基金會。中美技職教育發展之比較與展望。http://www.npf.org.tw/2/1716。(2017年04月14日上網)
維基百科。建教合作。https://zh.wikipedia.org/wiki/%E5%BB%BA%E6%95%99%E5%90%88%E4%BD%9C。(2015年12月03日上網)
MBA智庫百科。產學研合作。http://wiki.mbalib.com/zh-tw/%E4%BA%A7%E5%AD%A6%E7%A0%94%E5%90%88%E4%BD%9C。(2015年12月03日上網)
复杂劳动。MBA智库百科http://wiki.mbalib.com/wiki/%E5%A4%8D%E6%9D%82%E5%8A%B3%E5%8A%A8 。(2017年11月07日上網)
吳松澤(2015)。北京大學科技成果轉化機制創新的發展觀察:從校辦企業到北京協同創新研究院。科技政策研究與資訊中心2015.06.25 https://portal.stpi.narl.org.tw/index/article/10100。(2017年11月24日上網)
Đại Học Quốc Gia Hà Nội. (2011). Xếp hạng đại học: Xu thế toàn cầu. https://vnu.edu.vn/btdhqghn/?C2136/N10977/Xep-hang-dai-hoc:-Xu-the-toan-cau.htm。(2015年12月03日上網)
Center for Policy Studies and Analysis. Approximately 60% graduated students don’t find a job. http://www.cepsta.net/press/approximately-60-graduated-students-dont-find-a-job/。(2015年12月03日上網)
Jobs Few, Grads Flock to Unpaid Internships https://cn.nytimes.com/education/20120828/c28intern/en-us/。(2016年01月23日上網)
Wikipedia. Đào tạo hợp tác quốc tế. Bách khoa toàn thư mở.. https://vi.wikipedia.org/wiki/%C4%90%C3%A0o_t%E1%BA%A1o_h%E1%BB%A3p_t%C3%A1c_qu%E1%BB%91c_t%E1%BA%BF。(2015年12月03日上網)
Wikipedia. Robert Owen.
https://en.wikipedia.org/wiki/Robert_Owen。(2016年02月17日上網)