|
Andráško, I. (2013). Quality of Life: An Introduction to the Concept. Masarykova univerzita. Bách, N. (2007). Sổ tay thực hành chạy thận nhân tạo. Nhà xuất bản Y học, 11. Burckhardt*1, C. S., & Anderson2, K. L. (2003). The Quality of Life Scale (QOLS): Reliability, Validity, and Utilization. BMC( ). Eduard A. Iliescu1, Coo2, H., McMurray3, M. H., Carol L. Meers3, M. M. Q., Michael A. Singer1, & Wilma M. Hopman2. (2003). Quality of sleep and health-related quality of life in haemodialysis patients. PubMed. Feroze*, U., Noori*, N., Kovesdy†, C. P., Molnar*‡, M. Z., Martin, D. J., Reina-Patton, A., . . . CP, F. U. N. N. K. (2011). Quality-of-Life and Mortality in Hemodialysis Patients: Roles of Race and Nutritional Status. PubMed. Hằng, Đ. T., Hạnh, V. H., Chiến, N. V., Ngân, N. H., & Thắng, L. V. (2015). khảo sát chất lượng cuộc sống bằng bảng điểm SF36 ở bệnh nhân chạy thận nhân tạo chu kỳ tại Bệnh viện Quân Y 103 Bệnh viện Quân Y 103. John E. Ware, J., & Incorporated, Q. (1993; 2011). User’S manual for the SF-36v2 health survey QualityMetric Incorporated, 4. Kantzer, V. (2012). RE: Document of Certification for the adaptation of the English (Vietnam) SF-36v2 (Standard and Acute) and SF-12v2 (Standard and Acute) Optum. Liên, N. T. K., Nguyên, N. Đ., & Ngọc, T. M. (2014). Nghiên cứu chất lượng cuộc sống của bệnh nhân suy thận mạn tại Bệnh viện Chợ Rẫy. Tạp chí Y học Hồ Chí Minh, Tập 18. Lợi, L. H., & Bảo, H. B. (2011). Nghiên cứu chất lượng cuộc sống ở bệnh nhân suy thận mạn giai đoạn cuối. Trường Đại học Y Dược Huế. Tạp chí Y Dược học. Trường Đại học Y dược Huế, 2, 22. M, B., J, A., G, A., A, L., M, S., & S, W.-D. (2018). RE: Document of Certification for the Vietnam (Vietnamese) Translation of the SF-36v2® Health Survey (Standard) Paper-Pencil Format. Optum. Mingardi1, G., Cornalba2, L., Cortinovis3, E., Ruggiata4, R., Mosconi4, P., & Group, a. G. A. f. t. D.-Q. (1999). Health-related quality of life in dialysis patients. A report from an Italian study using the SF-36 Health Survey. Oxford. Mục, P. Đ. (2012). Nghiên cứu điều dưỡng,. Nhà xuất bản Y học, Hà Nội, 298-348. Optum. (2011). SF-36v2® Health survey script for interview administration. Phụng, V., & Tam, V. (2015). Suy thận mạn, Thận nhân tạo. Nhà xuất bản Đại học Huế, 299-336. R.I, J. (2018). Help PRO CoRE 1.3 Smart Measurement. System Copyrights Optum, Inc. Rawat, K. J., Joshi, K. S., & Arora, R. D. (2016). Quality of life in patients on hemodialysis: A quasi-experiment with review of literature. Research Article. Romano-Zelekha, O., Golan, E., Ifrah, A., Weinstein, T., & Shohat, T. (2017). Differences in quality of life between Jewish and Arab patients on hemodialysis. Springer Link. Sanyaolu1, A., Okorie2, C., Annan3, R., Turkey3, H., Akhtar3, N., Gray3, F., & Kareem Hamdy, A. I., 3 Gajendra Maharjan,3 Watik Maghroudi,3 Ifeanyi Chukwu Nwaduwa3. (2018). Epidemiology and management of chronic renal failure: a global public health problem Ology, ISSN 2630-8525. Trúc*, L. N. N., & Hương**, T. T. B. (2012). Sử dụng bảng câu hỏi SF36 trong đánh giá chất lượng cuộc sống của bệnh nhân suy thận mạn giai đoạn cuối trước và sau chạy thận nhân tạo. Y học Thành phố Hồ Chí Minh, 16. WHO. (1995). The World Health Organization Quality of Life assessment (WHOQOL): position paper from the World Health Organization. World Health Orgranization. WikipediA. (2018). Chất lượng cuộc sống. Retrieved from https://vi.wikipedia.org/wiki/Ch%E1%BA%A5t_l%C6%B0%E1%BB%A3ng_cu%E1%BB%99c_s%E1%BB%91ng Zhou, X., Xue, F., Wang, H., Qiao, Y., Liu, G., & Liping Huang, D. L., Shuanggui Wang, Qunyuan Wang, Larong Li & Rongshan Li. (2017). The quality of life and associated factors in patients on maintenance hemodialysis – a multicenter study in Shanxi province. Renal Failure, 39.
|