一、 典籍
1. 越南
《大南禪苑傳燈輯錄》卷上,河內:漢喃研究院館藏:A.2767。
《佛說目連問戒律中五百輕重事經新疏》,漢喃研究院編號:AC.315。
《越國安子山竹林諸祖聖燈語錄》,河內:漢喃研究院館藏:A. 2569。
《鼎湖山志》,河內:越南漢喃研究院,編號:AC.463。
《摩訶般若波羅蜜大明咒》,河內:漢喃研究院館藏:AC.632。
《禪門修持毗尼日用》,河內:漢喃研究院館藏:A.2347。
《禪苑集英》,河內漢南研究院館藏:A.3144。
越南漢喃研究院,《越南漢喃銘文拓片總集》,河內:文化通信出版社,2007年。(Viện Nghiên Cứu Hán Nôm, Tổng tập văn khắc hán nôm, Hà Nội: nxb.Văn Hoá Thông Tin, 2007.)
福田編輯,《道教源流》,河內:越南漢喃研究院,編號:AC.1825。
釋如山、釋福田,《繼燈錄》,河內:漢喃研究院館藏,AC.158/a。
釋如澄,《出家沙彌國音十戒》,河內:漢喃研究院館藏:AB.336。
釋真源,《見性成佛》,河內:漢喃研究院館藏:A.2063。
釋條條,《三祖寔錄》,河內:漢喃研究院館藏,A.2064。
釋福田,《三教源流》卷上,河內:漢喃研究院館藏:A.3166。
釋福田,《禪苑傳燈錄》卷下,河內:漢喃研究院館藏:VHv.9。
釋福田,刻板於紹治肆年(1884),《禪門修持經咒律儀》,慧光圖書館掃描本,2018年。
2.中國
《佛說大阿彌陀經》卷1, T12,no. 364。
《佛說觀無量壽佛經》,T12, no. 365。
《宗教律諸宗演派》,X88,no. 1667。
《曇芳守忠禪師語錄》卷2,X71,no. 1410。
《觀世音菩薩授記經》卷1,T12,no. 371。
二、 專書
1. 越文
丁克順,《越南莫朝歷史研究》,河內:社會科學出版社,2012,頁173-174(Đinh Khắc Thuân, Góp phần nghiên cứu lịch sử triều Mạc ở Việt Nam, Hà Nội: nxb. Khoa Học Xã Hội, 2012, tr. 173-174.)
吳世隆、陳泰平,《遠東博古學院(1898-1957時期)》,河內:師範大學出版社,2021。(Ngô Thế Long, Trần Thái Bình, Học viện Viễn Đông Bác Cổ (giai đoạn 1898-1957), Hà Nội: nxb. Đại Học Sư Phạm, 2021.)
阮光楷、釋源達譯,釋明行編撰,《拙拙祖師語錄》,清化:清化出版社,2017。(Nguyễn Quang Khải、Thích Nguyên Đạt dịch, Thích Minh Hành biên tập, Chuyết Chuyết Tổ Sư Ngữ Lục, Thanh Hoá: Nxb Thanh Hoá, 2017.)
阮郎,《越南佛教史論》,河內:洪德出版社,2019年。( Nguyễn Lang, Việt Nam Phật giáo sử luận, Nxb Hồng Đức, 2019.)
阮朝國史館、越南科學社會院-史學館,《大南一統志》第四集,順化:順化出版社,2006。(Quốc Sử Quán Triều Nguyễn, Viện Khoa Học Xã Hội Viện Nam-Viện Sử Học, Đại Nam Nhất Thống Chí Tập 4, Thuận Hoá: Nxb. Thuận Hoá, 2006. )
越南漢喃研究院,《越南漢喃拓本文刻書目》,河內:文化通信出版社,2007年。(Viện Nghiên Cứu Hán Nôm, Thư mục thác bản văn khắc hán nôm Việt Nam, Hà Nội: nxb.Văn Hoá Thông Tin, 2007)
雲清,《越南佛教史略考》,西貢,1974。(Vân Thanh, Lược khảo Phật giáo sử Việt Nam, Sài Gòn, 1974.)
黎孟闥 ,《真源全集》第一集,河內:洪德出版社,2018。(Lê Mạnh Thát, Chân Nguyên Toàn Tập tập 1, Hà Nội: Nxb.Hồng Đức, 2018.)
黎春旗,《前黎-後黎王朝》,清化:清化出版社,2012,頁152。(Lê Xuân Kỳ, Vương triều Tiền Lê - Hậu Lê, Nxb: Thanh Hoá, 2012, p.152.)
釋真常譯,釋如山,《法界安立圖》,胡志明:東方出版社, 1993。(Thích Như sơn, Pháp giới An Lập Đồ, Thích Chân Thường Dịch, Nxb. Đông Phương, 1993.)
釋善福譯,釋如山、釋福田,《繼燈錄》,河內:洪德出版社,2015。(Thích Như Sơn, Thích Phước Điền, Thiền uyển kế đăng lục, Thích Thiện Phước dịch, Hà Nội: Nxb Hồng Đức, 2015.)
2. 中文
余萬居譯,中村元,《中國佛教發展史》,台北:天華出版社,1984年。
三、 論文
1. 學位論文(中文)
范文俊,《十七世紀閩南與越南佛教交流之研究》,國立成功大學中國文學系,博士論文,2015年。譚志詞,《越南閩籍僑僧拙公和尚與十七、十八世紀中越佛教交流》,暨南大學,博士論文,2005年。
2. 期刊論文
(1)越文
吳國長,〈回到永福祖庭〉,《法輪集刊》59,2008年, 頁20-25。(Ngô Quốc Trưởng, “Về chốn Tổ Vĩnh Phúc”, Tập san Pháp luân số 59, 2008.)
吳國長,〈寂傳,照寬:雲齋寺兩位禪師〉,《研究佛學雜誌》2,2010,頁31-32。(Ngô Quốc Trưởng, “Tịch Truyện, Chiếu Khoan: Hai vị thiền sư Chùa Vân Trai”, Nghiên cứu Phật học số 2, 2010, pp. 31-32.)
阮光河,〈筆塔寺(順城-北寧)與漢南資料〉,《漢喃雜誌》4(77),2006年,頁57-67。(Nguyễn Quang Hà, “Chùa Bút Tháp (Thuận Thành-Bắc Ninh)qua tư liệu hán nôm”, Tạp Chí Hán Nôm Số 4 (77), 2006, pp.57-67。
范文俊,〈拙拙禪師考〉,《泉源特刊》3&4,2012,頁62-73。(Phạm Văn Tuấn, “Khảo về Chuyết Chuyết thiền sư”, Đặc San Suối Nguồn 3&4, pp.62-73.)
范氏傳,〈碑記中的黎初佛教史料〉,《研究宗教》2,2016,頁44-52。(Phạm Thị Chuyền, “Sử liệu Phật giáo thời Lê sơ qua tư liệu bi ký,” Nghiên cứu Tôn giáo số 2 (năm 2016), tr. 44-52.)
釋同養,〈介紹《繼燈錄》版本〉,《泉源特刊》3&4,2012,頁45-53。( Thích Đồng Dưỡng, “Giới thiệu các bản in Kế đăng lục”, Đặc san Suối Nguồn 3&4,2012,pp.45-53.)
釋同養,〈圓明塔碑文〉,《佛教文化雜誌》142,胡志明市,2011年,頁18-20。(Thích Đồng Dưỡng, “Văn bia tháp Viên Minh”, Văn Hoá Phật Giáo Số 142, Hồ Chí Minh, pp.18-20.)
釋明心,〈河內蓮派寺的《出家沙彌國音十戒》之文本〉,《漢喃學通報》,2000年,頁424-434。(Thích Minh Tâm, “Về văn bản ‘Xuất gia Sa Di quốc âm thập giới’ở Chùa Liên Phái Hà Nội”, Thông báo Hán Nôm 2000, pp.424-434.)
(2)中文
李貴民,〈越南所藏明清佛教稀見文獻初探〉,《佛光學報》,新6卷,第1期,2020年,頁279-320。
阮氏金鳳,〈越南佛教歷史概述〉,《佛學研究》,2005 年,頁350-362。
阮蘇蘭,〈求經、刊刻與傳承脈絡:漢文律藏在越南── 以十八世紀名僧性泉往鼎湖山求經為例 〉,《臺灣東亞文明研究學刊》,第17卷第1期,2020,頁107-150。
譚志詞,〈17、18 世紀越南佛教復興的背景及特點〉,《閩南佛學》6,2011 年 ,頁204-221。
譚志詞,〈十七、十八世紀嶺南與越南的佛教交流〉,《世界宗教研究》,第3期,2007年,頁42-52。
四、 網路資源
《大南實錄》第六集,https://sites.google.com/site/sachsuvietnam/dai-nam-thuc-luc。
《漕洞正宗歷代祖師科》,https://lib.nomfoundation.org/collection/3/volume/1453/。瀏覽日期:2021.4.28。
「越南漢喃文獻目錄資料庫系統檢索」,http://140.109.24.175/pasweb/default.asp。瀏覽日期:2021.3.2。
友仁,〈崇旨被與河宗穆名人〉。《河靜報導》,2020。(Hữu Nhân, “Bảo vật bia Sùng Chỉ và danh nhân Hà Tông Mục”, Báo Hà Tĩnh, 2020.) https://sites.google.com/a/vncgarden.com/www/con-nguoi-su-kien/baovatbiasungchivadanhnhanhatongmuc。瀏覽日期:2021.4.30。
阮大同,〈報恩寺-14世紀之弘法中心〉,《覺悟月刊》。(Nguyễn Đại Đồng, “Chùa Báo Ân Trung tâm hoằng pháp thế kỷ XIV”, Nguyệt San Giác Ngộ.)https://giacngo.vn/chua-bao-an-trung-tam-hoang-phap-the-ky-xiv-post45779.html。瀏覽日期:2021.5.1。
阮光楷,〈透過含龍寺資料初探鄭拾和尚〉,《漢喃學通報》,2011年,頁713-718。(Nguyễn Quang Khải, “Tìm hiểu hoà thượng Trịnh Thập qua một số tư liệu ở chùa Hàm Long”, Thông báo Hán Nôm học 2011, pp. 713-718.)http://www.hannom.org.vn/detail_search.asp?param=2177&Catid=1&text=tr%E1%BB%8Bnh%20th%E1%BA%ADp。瀏覽日期:2021.12.1。
漢喃研究院(網頁名),「越南各朝代年代查表」(Bảng tra niên đại các triều Vua Việt Nam.)http://www.hannom.org.vn/detail.asp?param=1020&Catid=493,2021.3.1。
漢喃研究院,「漢喃遺產檢索」(Viện Nghiên Cứu Hán Nôm, “Di Sản Hán Nôm”)。http://www.hannom.org.vn/default.asp?CatID=131。
裴春訂,〈雲耕社之漢喃資料〉,2009。(Bùi Xuân Đính, “Tài liệu hán nôm ở xã Vân CanhHuyện Hoài Đức ”, Hà Nội, 2009 .) http://www.hannom.org.vn/detail_search.asp?param=1496&Catid=1&text=xã%20vân%20canh。瀏覽日期:2021.5.1。
黎孟闥 ,《禪苑集英之研究》, 胡志明:胡志明市出版社,1999。(Lê Mạnh Thát, Nghiên Cứu Thiền Uyển Tập Anh, Hồ Chí Minh: Nxb TP.Hồ Chí Minh,1999)。https://thuvienhoasen.org/p55a10796/phan-i-02-van-de-truyen-ban。瀏覽日期2021.3.2。
黎國越、范俊,〈尋找圓空禪師名與相〉,《漢喃雜誌》6(79),2006年,頁58-65。(Lê Quốc Việt, “Đi tìm danh và tướng thiền sư Viên Không”, Tạp Chí Hán Nôm Số 6 (79), 2006, pp.58-65.)http://www.hannom.org.vn/detail_search.asp?param=987&Catid=1&text=chùa%20khán%20sơn。瀏覽日期:2021.5.1。
釋同養,〈《三祖寔錄》之傳本〉,(Thích Đồng Dưỡng, Các truyền bản Tam tổ thực lục.)https://thuvienhuequang.vn/blogs/bai-viet/cac-truyen-ban-tam-to-thuc-luc#_ftn8。瀏覽日期2021.9.18。
釋同養,〈如山禪師初探〉,漢喃學會議,2012年。Thích Đồng Dưỡng, “Tìm hiểu về thiền sư Như Sơn”, Hội nghị Thông báo Hán Nôm học 2012.) http://www.hannom.org.vn/detail.asp?param=2399&Catid=940。瀏覽日期:2021.4.28。
釋同養,〈發現在寧平所重刊的《聖燈語錄》〉。 (Thích Đồng Dưỡng, Phát hiện sách Thánh Đăng Ngữ Lục in tại Ninh Bình.) https://phatgiaoquangnam.com/phat-hien-sach-thanh-dang-ngu-luc-tai-ninh-binh/。瀏覽日期:2021.9.18。
釋明信,〈安禪沙門之初探〉,《漢喃雜誌》1(86),2008,頁48-55。(Thích Minh Tín, Tìm hiểu thêm về Sa Môn An Thiền , Tạp chí Hán Nôm Số 1 (86) , 2008,pp.48-55.) http://www.hannom.org.vn/detail_search.asp?param=1530&Catid=1&text=phúc%20điền。
釋清慈,《越南禪師》,胡志明:宗教出版社,1999年。(Thích Thanh Từ, Thiền sư Việt Nam, Hồ Chí Minh: Nxb Tôn Giáo.)https://thientruclam.info/ht-thich-thanh-tu/thien-su-viet-nam/loi-tua-tai-ban-quyen-thien-su-viet-nam。瀏覽日期:2021.4.20。