|
一、越文書籍與期刊 1. 35 năm quan hệ láng giềng gần gũi Việt Nam – Campuchia, Tiến sĩ Vũ Dương Huân. Tạp chí Nghiên cứu quốc tế số 4/2002. 武楊勳,《越南 – 柬埔寨密切睦鄰關係的三十五年》,國際研究期刊4/2002。 2. Buôn bán qua biên giới Việt – Trung: Lịch sử – Hiện trạng – Triển vọng. Nguyễn Minh Hằng, Nxb Khoa học xã hôi, 2001. 阮明姮(2001),《越中邊境貨物交易:歷史 – 現況 – 展望》,河內:社會科學出版社。 3. Các khu kinh tế cửa khẩu Việt – Trung và tác động của nó tới sự phát triển kinh tế hàng hoá ở Việt Nam – TS. Phạm Văn Linh, Nxb Chính trị quốc gia, 2001. 范文靈(2001),《越中口岸經濟區及其對越南貨物經濟發展的影響》,河內:國家政治出版社。 4. Đặc điểm con đường phát triển kinh tế xã hội của các nước ASEAN - Tiến sĩ Phạm Đức Thành (Chủ biên) - Nhà xuất bản khoa học xã hội - 2001. 范德成(2001),《東協各國經濟社會發展路徑的特點》,河內:社會科學出版社。 5. Để khai thác hiệu quả lợi thế về xuất nhập khẩu của Lạng Sơn - Đỗ Mai Thành. Tạp chí Cộng Sản số 26/2003. 杜梅成,《有效開發諒山省進出口優勢的若干辦法》,共產期刊2003(第26集)。 6. Giáo trình Quan hệ kinh tế quốc tế - Lý thuyết và thực tiễn - GS. PTS Tô Xuân Dân - PGS.TS Vũ Chí Lộc - Nhà xuất bản Hà nội - 1998. 蘇春民、武志祿(1998),《國際經濟關係:理論與實踐》教材,河內出版社。 7. Hội thảo khoa học “Việt Nam – Trung Quốc tăng cường hợp tác, cùng nhau phát triển, hướng tới tương lai” – Các tác giả, Nxb Viện Khoa học xã hội Việt Nam, 2005. 諸多作者(2005),《“越南-中國 促進合作、共同發展、面向未來”研討會》,河內:越南社會科學院出版社。 8. Hợp tác và phát triển biên mậu giữa Việt Nam và Trung Quốc trong thập kỷ 90 của thế kỷ XX - GS. Cổ Tiểu Tùng. Kỷ yếu hội thảo: Quan hệ Việt Nam – Trung Quốc – Nhìn lại 10 năm và triển vọng. 古小松,《90年代越中邊貿發展與合作》,《越中關係:十年回顧與展望》的研討會紀要。 9. Khuyến khích đầu tư – thương mại vào các khu kinh tế cửa khẩu Việt Nam – Nguyễn Mạnh Hùng (biên soạn), Nxb thống kê 阮孟雄,《鼓勵在越南口岸經濟區域貿易投資》,河內:統計出版社。 10. Mấy suy nghĩ về nâng cao quản lý Nhà nước về quan hệ mậu dịch qua biên giới Việt – Trung ở Lạng Sơn – Nông Tiến Phong. Tạp chí Nghiên cứu Trung Quốc số 4/1999. 農進風,《關於在諒山省越中邊境貿易關係的國家管理提高之考量》,中國研究期刊4/1999。 11. Một số giải pháp nhằm phát triển thương mại hàng hoá Việt Nam – Campuchia qua biên giới trên bộ thời kỳ đến 2005 - Đề tài khoa học của Bộ Thương mại, mã số 2001-78-055, chủ nhiệm đề tài:TS.Doãn Kế Bôn – Trường Đại học Thương mại. 尹繼奔(2001),《從現在到2005年為止,越南 – 柬埔寨邊境貨物貿易的發展對策》,河內:商業大學出版社。 12. Một số giải pháp nhằm phát triển thương mại hàng hoá Việt Nam – Lào qua biên giới trên bộ thời kỳ đến 2005 - Đề tài khoa học của Bộ Thương mại mã số 2001-78- 054, chủ nhiệm đề tài: TS. Nguyễn Văn Lịch – Viện nghiên cứuThương mại. 阮文歷(2001),《從現在到2005年為止,越南–遼國邊境貨物貿易的發展對策》,越南貿易研究院。 13. Một số giải pháp nhằm phát triển thương mại hàng hoá Việt Nam – Trung Quốc qua biên giới trên bộ thời kỳ đến 2005 - Đề tài khoa học của Bộ Thương mại mã số 2001-78-053, chủ nhiệm đề tài: CNKT.Phạm Thị Cải – Viện nghiên cưu Thương mại. 范氏改(2001),《從現在到2005年為止,越中邊境貨物貿易的發展對策》,越南貿易研究院。 14. Những vấn đề của toàn cầu hoá - Tiến sĩ Nguyễn Văn Dân (Chủ biên)- Trung tâm khoa học xã hội và nhân văn quốc gia- Nhà xuất bản khoa học xã hội - 2001. 阮文民(2001),《全球化的問題》,國家人文與社會科學中心 – 社會科學出版社。 15. Quan hệ kinh tế - thương mại cửa khẩu biên giới Việt – Trung với việc phát triển kinh tế hàng hóa các tỉnh vùng núi phía bắc – PTS. Phạm Văn Linh (Chủ biên), TS. Tô Đức Hạnh, Nxb thống kê, 1999. 范文靈、穌德幸(1999),《越中邊境口岸經濟貿易關係與越南北部省份貨物經濟的發展》,河內:統計出版社。 16. Tăng cường buôn bán qua biên giới – Nguyễn Duy Nghĩa. Tạp chí Thương mại số 23/2003. 阮唯義,《促進邊境貿易》,商業期刊2003(第23集)。 17. Trung Quốc với việc thành lập khu mậu dịch tự do Trung Quốc – ASEAN – TS. Lê Văn Mỹ, Nxb Trung tâm nghiên cứu Trung Quốc, 2003. 黎文美(2003),《中國大陸與中國-東協自由貿易區的成立》,中國研究院出版社。 二、中文書籍 1. 中華民國對外貿易發展協會國際貿易資訊中心商情研究組 (2010),「中國大陸、越、緬邊境貿易現況分析」,台北市:中華民國對外貿易發展協會出版社。 2. 高歌(2010),「CAFTA架構下轉變廣西邊境貿易增長方式的研究」,北京市:民族出版社。 3. 黃海濤(2001),「論雲南境內中越邊貿的歷史回顧及發展前景」,雲南:楚雄師範學院學報。 4. 梁雨祥、黃錚(1997),「中越經貿關係與憑祥發展戰略」,廣西:人民出版社。 5. 詹滿容(2004),「我國因應中國大陸與東協建立自由貿易區之研究」,台北市:行政院研究發展考核委員會出版社。 6. 趙甦成(2002),「中國大陸西南省區對外貿易發展模式」,台北市:印刻出版社。 7. 劉仁伍(2007、2008、2009),「東南亞經濟運行報告」,北京市:社會科學文獻出版社。 8. 劉志強、范宏貴(2006),「中越邊境貿易研究」,北京市:民族出版社。 三、英文書籍 1. China - ASEAN Free Trade arrangement: Opportunities and challenges, John Wong & Sarah Chan - Paper presented at the International Seminar on China - ASEAN trade, investment and development cooperation ( June,2002 ). 2. Forging closer ASEAN - China Economics Relations in the 21st century - Report Submitted by the ASEAN-China expert group on Economic cooperation, 10/2001. 3. Framework Agreement on comprehensive economic cooperation between ASEAN and China - 8th ASEAN Summit. 4. IMF - Direction of Trade Statistics Yearbook 2001. 5. The challenges of cooperation - Reported by Mr. Lim Swee Say, Singapore''s Minister of Environment - Annual ASEAN-China bilateral dialogue (15-16 April 2002).
|